BẢNG HỌC PHÍ MẦM NON NIÊN HỌC 2023-2024
(Áp dụng bắt đầu từ ngày 05/06/2023)
I. LỚP CHUẨN DÀNH CHO LỨA TUỔI TỪ 18 THÁNG ĐẾN 5 TUỔI:
Khối lớp |
Học phí |
Mức đóng phí ưu đãi |
Khóa Hè (5.6.2023-31.7.2023) |
||
Tháng |
Học kỳ I (1.8.2023-31.12.2023) Đã giảm 5% |
Học kỳ II (1.1.2024-31.05.2024) Đã giảm 5% |
Nguyên năm (1.8.2023-31.05.2024) Đã giảm 10% |
||
18 - 36 tháng |
4,700,000 |
22,325,000 |
22,325,000 |
42,300,000 |
9,400,000 |
3 – 5 tuổi |
4,500,000 |
21,375,000 |
21,375,000 |
40,500,000 |
9,000,000 |
II. LỚP SONG NGỮ DÀNH CHO LỨA TUỔI TỪ 3 TUỔI ĐẾN 5 TUỔI:
Khối lớp |
Học phí |
Mức đóng phí ưu đãi |
Khóa Hè (5.6.2023-31.7.2023) |
||
Tháng |
Học kỳ I (1.8.2023-31.12.2023) Đã giảm 5% |
Học kỳ II (1.1.2024-31.05.2024) Đã giảm 5% |
Nguyên năm (1.8.2023-31.05.2024) Đã giảm 10% |
||
3 – 5 tuổi |
6,700,000 |
31,825,000 |
31,825,000 |
60,300,000 |
13,400,000 |
III. CÁC KHOẢN PHÍ KHÁC:
Phí ăn |
Cơ sở vật chất ( Đóng 1 lần theo năm & không hoàn lại ) |
Phí dã ngoại |
Đồng phục / Ba lô |
|
Tháng
|
Lớp Chuẩn |
Lớp Song ngữ |
2 chuyến/ năm học ( HKI & HKII ) |
Cái |
1,300,000 |
3,000,000 |
5,000,000 |
|
200,000 |
Năng khiếu ngoài giờ |
Giữ trẻ ngoài giờ |
||
|
|
Phí ăn & giữ ( tháng ) |
1,300,000 |
|
|
Phí giữ ngoài giờ (tháng) |
800,000 |
|
|
Phí giữ đột xuất ( ngày ) |
50,000 |
|
|
Phí ăn đột xuất (ngày) |
20,000 |
IV. CHÍNH SÁCH ANH CHỊ EM RUỘT:
Chính sách này áp dụng cho các gia đình có hơn một con đăng ký nhập học tại Trường.
Ø Con thứ hai: giảm 10% học phí
Ø Con thứ ba: giảm 10% học phí
Lưu ý: Chính sách này không áp dụng cho anh chị em ruột của học sinh đã tham gia các chương trình ưu đãi học phí.
V. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN HỌC PHÍ:
· Học phí đóng cả năm: giảm 10% & thanh toán trước ngày 01/08/2023.
· Học phí đóng theo học kỳ: giảm 5% & thanh toán trước ngày 01/08/2023 cho HKI; HKII: đóng trước ngày 01/12/2023.
· Học phí đóng theo tháng: PH nộp học phí từ ngày 01 đến 05 của tháng.
Chủ tài khoản |
Số tài khoản |
Ngân hàng |
Chi nhánh |
Công ty cổ phần giáo dục Thắng Lợi |
226674519 04001010078124 |
ACB MSB |
Tân Phong HCM |
VI. THANH TOÁN HỌC PHÍ TRỄ HẠN:
VII. KHÔNG ĐÓNG HỌC PHÍ:
VIII. RÚT HỒ SƠ VÀ HOÀN TRẢ HỌC PHÍ:
Ø Điều kiện: Nhà trường chỉ xem xét và giải quyết cho học sinh rút hồ sơ trong năm học đối với những trường hợp sau:
· Phụ huynh chuyển công tác hay chuyển nơi sinh sống.
· Không thuận tiện về tuyến đường để học sinh tiếp tục học tại trường.
· Học sinh bị bệnh lâu ngày không khỏi, phải điều trị dài hạn.
IX. CÁCH THỨC GIẢI QUYẾT:
Ø Nếu học sinh rút hồ sơ ra khỏi trường trong năm học, các thủ tục sẽ được áp dụng như sau:
· Phụ huynh có trách nhiệm hoàn tất mẫu đơn rút hồ sơ theo quy định của nhà trường và nộp hồ sơ trước 30 ngày, tính từ ngày học cuối cùng của học sinh tại trường. Trong trường này, nhà trường sẽ áp dụng chính sách hoàn trả học phí theo quy định.
Ø Chính sách trả học phí:
· Trường hợp học sinh đóng nguyên năm:
Thời gian rút hồ sơ |
Tỷ lệ % hoàn trả học phí |
01/08/2023-15/10/2023 |
65% học phí đã đóng |
16/10/2023-12/12/2023 |
40% học phí đã đóng |
16/12/2023-16/03/2024 |
15% học phí đã đóng |
Sau ngày 17/03/2024 |
Không hoàn trả học phí |
· Trường hợp học sinh đóng theo 2 học kỳ trong năm học 2023-2024:
Học kỳ |
Thời gian rút hồ sơ |
Tỷ lệ % hoàn trả học phí |
Học kỳ 1 |
01/08/2023-15/10/2023 |
40% học phí đã đóng |
16/10/2023-31/12/2023 |
Không hoàn trả học phí |
|
Học kỳ 2 |
01/01/2024-15/03/2024 |
40% học phí đã đóng |
16/03/2024-31/05/2024 |
Không hoàn trả học phí |